• T2 - T7 8.00 - 18.00
  • Km12 + 300 QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
  • 0975 252 879

ISUZU D-MAX AT 4X2 TIÊU CHUẨN

ISUZU D-MAX AT 4X2 TIÊU CHUẨN

BÁN TẢI ISUZU D-MAX BẢN TIÊU CHUẨN 1 CẦU AT PRESTIGE EURO  5

GIỚI THIỆU VỀ CÁC MODELL XE BÁI TẢI ISUZU D-MAX E5 ĐANG CÓ TRÊN THỊ TRƯỜNG

isuzu d-max bản tiêu chuẩn

Trên thị trường xe tại Việt Nam hiện nay, Hãng Isuzu là một trong số ít những thương hiệu đã đạt được thành công lớn. Với những người yêu thích xe bán tải, chắc chắn quý khách hàng không thể bỏ qua dòng sản phẩm xe bán tải Isuzu D-max 2023. Với bề dày lịch sử cùng uy tín, chất lượng ngày càng nâng cao, thương hiệu đến từ Nhật Bản với dòng xe bán tải Isuzu Dmax 2023 đã không ngừng phát triển và lớn mạnh.

isuzu d-max màu xám

Cạnh tranh trực tiếp với các dòng xe cùng phân khúc khác như Ford Ranger, Chevrolet Colorado, Nissan Navara, Mitsubishi Triton …, Isuzu D-max 2023 hứa hẹn sẽ đem đến cho người tiêu dùng những tính năng nổi bật, thu hút.

Xe bán tải Isuzu D-max 2023 ra mắt thị trường Việt Nam 4 phiên bản

D-MAX LS 1.9 4×2 MT,

D-MAX Ls PRESTIGE 1.9 4×2 AT,

D-MAX Ls HILENDER 1.9 4×4 AT,

D-MAX LS TYFEZ 1.9 4×4 AT.

Cùng với đó là 5 màu sắc gồm có trắng, đen, xám, bạc và đỏ.

Hãy cùng Isuzu Hà Nội VN tìm hiểu những đặc điểm của xe bán tải Isuzu D-max 2023 để có thể lựa chọn cho mình chiếc xe phù hợp với bản thân nhé.

NỘI THẤT XE BÁN TẢI ISUZU D-MAX – PRESTIGE 4×2 AT

Thiết kế nội thất của bán tải Isuzu D-max 2023 khá đơn giản theo ý tưởng Universal Design, chú trọng sự thoải mái, tiện lợi và linh hoạt trong sử dụng.

Nội thất xe isuzu d-max

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BÁN TẢI ISUZU D-MAX

Tên nhà sản xuất Công ty TNHH Ô Tô Isuzu Thái Lan
Địa chỉ nhà sản xuất Số 38 Kor. Moo 9, đường Poochaosamingprai, Samrong Tai, Phrapradaeng, Samutprakarn 10130, Thái Lan
Xuất xứ Thái Lan
Số chứng nhận phê duyệt (TA) 21KOT/233894
Mã kiểu loại TFR87JDL-TCPHVN
Tiêu chuẩn khí xả EURO 5

BẢO HÀNH 5 NĂM HOẶC 200.000KM (tùy điều kiện nào đến trước)

Kích thước tổng thể (D x R x C) Mm 5265 x 1870 x 1785
Kích thước lọt lòng thùng xe (D x R x C) Mm 1495 x 1530 x 490
Chiều dài cơ sở Mm 3125
Vệt bánh xe trước & sau Mm 1570/1570
Khoảng sáng gầm xe Mm 235
Bánh kính vòng quay tối thiểu M 6.1
Trọng lượng bản thân Kg 1850
Trọng lượng toàn bộ Kg 2650
Tải trọng cho phép chở Kg 475
Dung tích thùng nhiên liệu Lít 76
Số chỗ ngồi Người 5

Thông tin liên hệ

Km 10 QL 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, TP Hà Nội
PHONE:
0975 252 879
0968 959 683

Đăng ký nhận thông tin

    Họ và tên:

    Số điện thoại:

    Địa chỉ Email:

    Nội dung

    Bảng tính dòng tiền
    Giá xe (đ)
    Lãi suất (%)
    Thời gian vay (tháng)
    Số tiền trả trước (đ)
    Số tiền trả hàng tháng
    Tổng số tiền trả lãi
    Tổng số tiền phải trả