• T2 - T7 8.00 - 18.00
  • Km12 + 300 QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
  • 0975 252 879

ISUZU THÙNG CHỞ XE MÁY 1.9T

ISUZU THÙNG CHỞ XE MÁY 1.9T

XE TẢI ISUZU THÙNG CHỞ XE MÁY

Giới thiệu về mẫu xe isuzu thùng chở xe máy

Xe tải Isuzu qkr 270  đóng thùng chở xe máy chuyên dùng. Mẫu xe đầu vuông mới nhất. Xe được thiết kể bửng nâng hạ gồm 2 tầng để xe. Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ bàn nâng (thành thùng phía sau) và cơ cấu chằng buộc, cố định mô tô, xe máy.

Qkr thùng chở xe máy

Ngoại thất

Sau khi được ra mắt, hầu hết khách hàng sau khi chứng kiến tận mắt chiếc xe tải Isuzu QKR 270 cabin vuông đều phải thốt lên rằng nó quá đẹp, với kiểu dáng hiện đại và mới mẻ! Kiểu cabin vuông này giúp xe nhìn cứng cáp hơn, mạnh mẽ hơn.

Qkr thùng chở xe máy

Mặt trước cabin gây ấn tượng mạnh mẽ với mặt ga lăng màu đen tương phản, các khe hút gió lớn tạo luồng không khí mạnh làm mát động cơ bên trong tốt hơn.

  • Logo xe tải ISUZU QKR 270 được mạ Crôm sáng, kết hợp bộ tem ở hai bên tạo điểm nhấn đối với người nhìn.
  • Hệ thống chiếu sáng thay đổi hoàn toàn với cụm đèn pha cốt dạng đứng giống như trên dòng xe N Series cao cấp. Đèn xin nhan cũng được nâng cấp khi được gắn thêm đèn ở bên hông cửa xe.
  • qkr thùng chở xe máy bửng nâng hạBộ gương chiếu hậu isuzu qkr 270 gương đôi chính là điểm được các bác tài đánh giá cao nhất ở mẫu cabin này, khi đã loại bỏ toàn bộ nhược điểm về góc nhìn, vị trí đặt gương trên dòng cabin tròn.

    NỘI THẤT XE ISUZU thùng chở xe máy

    ISUZU QKR 270 Thay đổi cabin không những chỉ đem lại vẻ đẹp ở ngoại thất xe, mà còn mang đến cho khoang nội thất bên trong một không gian vô cùng rộng rãi, thoáng đãng. Bên cạnh đó còn có những nâng cấp rất đáng tiền khi có những trang bị hiện đại, tiện nghi hơn so với thế hệ trước!

    Cabin rộng, ghế da cao cấp bọc sẵnnội thất sang trọng hốc đựng đồ rộng

  • Đầu tiên chúng tôi sẽ đề cập ngay tới đó là bộ ghế ngồi thay vì chỉ được bọc nỉ thì nay đã được trang bị bộ ghế da cao cấp, êm ái và giữ vệ sinh tốt hơn trong quá trình sử dụng.
    Trên dòng xe tải Isuzu QKR 270 thùng chở xe máy này chúng ta đã có một vô lăng tay lái gật gù có thể điều chỉnh thay đổi theo đúng ý các bác tài. Các trang bị trên dòng xe tải isuzu qkr 270 thùng chở xe máy tiện nghi như: Kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, điều hòa 02 chiều làm lạnh – sưởi, tấm che nắng 02 bên, hộc để đồ, hệ thống âm thanh với CD – MP3 cũng được trang bị đầy đủ. Mang tới cho tài xế những trải nghiệm thú vị nhất trong quá trình điều khiển xe.
  • Thiết kế về lốp : Hiện tại xe tải Isuzu qkr 270 thùng chở xe máy được trang bị đồng cỡ lốp Trước – Sau là : 7.00 – 15 của Yokohama chất lượng cực bền để giúp cho khách hàng muốn chở quá tải cũng không lo lắng lốp mau bị ăn mòn hay bị hỏng nhanh chóng. Ngoài ra, mâm xe bánh trước và bánh sau được thiết kế với 6 tắc kê để dễ dàng thay thế và sửa chữa.
    Trang bị lốp trước và sau bằng nhau 700-15

    Bảng thông số kỹ thuật xe isuzu thùng chở xe máy

    Trọng lượng bản thân :

    KG

    Phân bố : – Cầu trước :

    KG

    – Cầu sau :

    KG

    Tải trọng cho phép chở :

    KG

    Số người cho phép chở :

    Người

    Trọng lượng toàn bộ :

    KG

    Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

    mm

    Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

    mm

     

    Khoảng cách trục :

    mm

    Vết bánh xe trước / sau :

    mm

    Số trục :

    Công thức bánh xe :

    Loại nhiên liệu :

    Động cơ :

    Nhãn hiệu động cơ:

    Loại động cơ:

    Thể tích :

    Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

    Lốp xe :

    Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

    Lốp trước / sau:

    Hệ thống phanh :

    Phanh trước /Dẫn động :

    Phanh sau /Dẫn động :

    Phanh tay /Dẫn động :

    Hệ thống lái :

    Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

    Ghi chú:

Thông tin liên hệ

Km 10 QL 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, TP Hà Nội
PHONE:
0975 252 879
0968 959 683

Đăng ký nhận thông tin

    Họ và tên:

    Số điện thoại:

    Địa chỉ Email:

    Nội dung

    Bảng tính dòng tiền
    Giá xe (đ)
    Lãi suất (%)
    Thời gian vay (tháng)
    Số tiền trả trước (đ)
    Số tiền trả hàng tháng
    Tổng số tiền trả lãi
    Tổng số tiền phải trả