XE CỨU HỘ LẮP SÀN TRƯỢT TRÊN XE ISUZU NPR85KE4
Xe chở xe ô tô ISUZU NPR400 là loại xe cứu hộ sàn trượt, xe được trang bị sàn trượt góc nghiêng sàn cực thấp giúp xe có thể chạy lên sàn dễ dàng, xe còn được trang bị tời thủy lực giúp kéo xe lên sàn chở về nơi sửa chữa.
Cứu hộ là việc phải huy động thêm các nguồn lực khác từ các thiết bị chuyên dùng đặt trên xe cứu hộ như cần cẩu, tời, kích khí nén hoặc phối hợp với một xe cứu hộ khác, một thiết bị khác. Điều này thường xảy ra với các ô tô bị lật đổ, bị rơi xuống địa hình sông hồ, bị lao xuống vực…Vv. Xe cứu hộ được chế tạo trên cơ sở một chiếc xe tải, thông thường được một nhà máy sản xuất xe chuyên dùng thiết kế và lắp ráp.
Trên xe được trang bị các thiết bị sau:
- Cần kéo xe: Là một thiết bị như một chiếc cần cẩu nhỏ được lắp phía sau, dưới gầm xe cứu hộ, nó có thể kẹp chặt hai lốp trước của chiếc xe hỏng, nâng nửa trước hoặc sau chiếc xe đó lên khỏi mặt đường để kéo xe di chuyển bằng các bánh xe còn lại.
- Tời thuỷ lực: Là một thiết bị cuộn dây cáp thép có khả năng kéo được những vật nặng, những chiếc ô tô hỏng từ dưới vực lên đường.
- Sàn chở xe: Là một mặt sàn bằng kim loại đặt trên lưng xe cứu hộ có khả năng trượt xuống đường để dễ dàng đưa các ô tô hỏng lên, sau khi cố định chiếc xe hỏng vào sàn bằng các dây tăng chuyên dùng, sàn sẽ mang chiếc xe hỏng lên lưng xe cứu hộ để chở đi.
- Dây tăng là một thiết bị cầm tay có một đoạn dây bạt hoặc xích, một đầu là chiếc khoá có cấu tạo đặc biệt giúp nhân viên cứu hộ có thể trói chặt các lốp của chiếc xe hỏng vào sàn xe cứu hộ hoặc vào cần xe cứu hộ.
Cơ cấu xe cứu hộ sàn trượt chuyên dùng
Vật liệu: Thép cường độ cao nhập khẩu từ Đức
Tời kéo: Vận hành bằng motor thủy lực
Hệ thống điện: Theo tiêu chuẩn của luật giao thông đường bộ.
Chất liệu sơn: Sơn Epoxy hai thành phần.
Màu sắc: Tùy chọn.
Hệ thống điều khiển
Điều khiển gài trích công suất (P.T.O): Khí nén.
Điều khiển nâng hạ chân chống sau: Thủy lực
Điều khiển hệ thống sàn trượt và tời kéo: Thủy lực, công tắc điều khiển đặt bên hông, gần đuôi xe.
Xe tải Isuzu NPR400 là dòng xe tải cao cấp được nhập khẩu 3 cục từ Nhật Bản, được đông đảo khách hàng kinh doanh vận tải tin cậy lựa chọn sử dụng trên thị trường Việt Nam, xe isuzu có độ bền cao, tiết kiệm nhiên liệu giúp cho nền kinh tế phát triển mạnh mẽ như hiện nay.
NỘI THẤT : Xe tải isuzu NPR85KE4 – Nội thất sang trọng, Ghế bọc da cao cấp, trang bị 2 tấm chắn nắng.
Xe tải isuzu NPR 400 là mẫu xe tải sang trọng, không gian nội thất rộng rãi và gọn gàng chính là những đánh giá tích cực của các chuyên gia và khách tham quan khi lái thử dòng xe tải isuzu NPR85KE4
.
Ngoài ra, xe tải Isuzu NPR400 được nhà sản xuất thiết kế riêng phần ghế tài có khả năng điều chỉnh độ cao thấp và độ nghiêng tay lái để phù hợp với góc độ và vóc dáng của người lái tạo cảm giác thoải mái nhất khi lưu thông trên đường.
Xe tải Isuzu NPR400 sở hữu động cơ 2.99cc với khả năng vận hành mạnh mẽ.
Xe tải Isuzu NPR85KE4 được hãng sản xuất trang bị động cơ Isuzu D-Core Diesel. Động cơ này được sản xuất trên công nghệ tiên tiến nhất trên thị trường, mang đến khả năng vận hành được nâng cao hiệu suất, tiết kiệm nhiên liệu hơn đến 15% so với các phiên bản cũ mà vẫn đảm bảo sự êm ái, mượt mà và bền bỉ
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ISUZU NPR85KE4
Kích thước tổng thể | 7,100 x 2,250 x 3,580 mm |
Kích thước lọt lòng thùng | 5,210 x 2,120 x 2,485 mm |
Tải trọng cho phép chở | 3,490 kg |
Trọng tải toàn bộ | 7,500 kg |
Độ cao mặt trên sắt-xi (mm) | 835 |
Chiều dài Đầu – Đuôi xe (mm) | 1,110 / 1,795 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (mm) | 5,000 |
Vết bánh xe trước – sau | 1,680 / 1525 |
Trọng lượng bản thân kg | 3,815 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 Lít |
Kiểu động cơ | 4JJ1 – E2N, D-core Commonrall Turbo Intercooler |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh | 2,999 cc |
Đường kính & hành trình pit-tông | 95,4 x 104,9 mm |
Công suất cực đại Ps(kw) | 130(96) / 2,800 |
Mô-men xoắn cực đại Nm (kg.m) | 330(34) / 1,600-2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Cơ câu phân phối khí | DOHC 16 vavle |
Kiểu hộp số | MYY5T |
Loại hộp số | 7 cấp ( 6 tiến 1 lùi) |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp |
Hệ thống phanh | Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không |
Lốp xeTrước/sau | 7.50-16-14PR |
Máy phát điện | 24V-50A |
Khả năng vượt dốc tối đa % | 38 |
Tốc độ tối đa km/h | 105 |
Bán kình quay vòng tối thiểu | 7.1 |