• T2 - T7 8.00 - 18.00
  • Km12 + 300 QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
  • 0975 252 879

ISUZU D-MAX HI-LENDER E5

ISUZU D-MAX HI-LENDER E5

ISUZU D-MAX DÒNG XE BÁN TẢI PHIÊN BẢN HILENDER

ISUZU D-MAX HILENDER CÓ NHỮNG ƯU ĐIỂM GÌ?

Isuzu d-max bản hilenderIsuzu d-max trên thị trường xe tại Việt Nam hiện nay, là một trong số ít những thương hiệu đã đạt được thành công lớn. Với những người yêu thích xe bán tải, chắc chắn quý khách hàng không thể bỏ qua dòng sản phẩm Isuzu D-max 2022. Với bề dày lịch sử cùng uy tín, chất lượng ngày càng nâng cao, thương hiệu đến từ Nhật Bản với dòng xe Isuzu Dmax 2022 đã không ngừng phát triển và lớn mạnh.

NỘI THẤT XE ISUZU D-MAX THIẾT KẾ SANG TRỌNG.

Nội thất xe isuzu d-maxCạnh tranh trực tiếp với các dòng xe cùng phân khúc khác như Ford Ranger, Chevrolet Colorado, Nissan Navara, Mitsubishi Triton …, Isuzu D-max 2022 hứa hẹn sẽ đem đến cho người tiêu dùng những tính năng nổi bật, thu hút.

Isuzu D-max 2022 ra mắt thị trường Việt Nam 4 phiên bản

Mặt calang mạ crom sang trọng, hầm hố hơn

ISUZU D-MAX LS 1.9 4×2 MT;

ISUZU D-MAX Ls PRESTIGE 1.9 4×2 AT,

ISUZU D-MAX TYZY 1.9cc 4×4 AT,

ISUZU D-MAX HI-LENDER 1.9cc 4×2 AT.

Cùng với đó là 5 màu sắc gồm có trắng, đen, xám, bạc và đỏ.

Hãy cùng Isuzu Hà Nội VN tìm hiểu những đặc điểm của xe bán tải Isuzu Dmax 2022 để có thể lựa chọn cho mình chiếc xe phù hợp với bản thân nhé.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ISUZU D-MAX

THÔNG SỐ LOẠI XE D-MAX CABIN ĐÔI/ DOUBLE CAB
TẢI TRỌNG Trọng lượng bản thân 1775 Kg
Tải trọng cho phép chuyên chở 680 Kg
Loại thùng Thùng Tiêu chuẩn / thùng lững/ thùng kín
Trọng lượng toàn bộ 2780 Kg
Số chổ ngồi 05 người
KÍCH THƯỚC Kích thước xe (D x R x C) 5.285 x 1.810 x 1.710 mm
Kích thước lòng thùng hàng: (D x R x C) 1.510 x 1.590 x 465 mm
Chiều dài cơ sở 3125 mm
Vệt bánh xe trước 1555/1555 mm
Khoảng sáng gầm 195 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 6.0 m
ĐỘNG CƠ Công suất cực đại 150 PS/ 3600 rpm
Momen xoắn cực đại 350 Mm/1800~2600 rpm
Dung tích thùng nhiên liệu 76 lít
KHUNG GẦM Hệ thống treo trước/ sau Hệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn / nhíp
Hệ thống phanh trước/ sau Đĩa / Tang trống
Trợ lực lái Thủy lực
Lốp 195R15C
NGOẠI THẤT Cụm đèn trước Halogen
Kính chiếu hậu ngoài Màu đen/ chỉnh cơ và gập cơ
Ăng – ten Dạng cột
Bửng sau Tích hợp 02 bậc bước
NỘI THẤT Đồng hồ táp lô
Hộc đựng cốc 02
Số loa 02
Lót sàn Nỉ cao cấp
HỘP SỐ Kiểu số Số sàn – 6 số tiến & 1 số lùi
AN TOÀN Hệ thống phanh ABS, EBD, BA, HDC
Túi khí 02 túi

Thông tin liên hệ

Km 10 QL 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, TP Hà Nội
PHONE:
0975 252 879
0968 959 683

Đăng ký nhận thông tin

    Họ và tên:

    Số điện thoại:

    Địa chỉ Email:

    Nội dung

    Bảng tính dòng tiền
    Giá xe (đ)
    Lãi suất (%)
    Thời gian vay (tháng)
    Số tiền trả trước (đ)
    Số tiền trả hàng tháng
    Tổng số tiền trả lãi
    Tổng số tiền phải trả