ISUZU 5 TẤN THÙNG BẠT DÀI 6.2 MÉT TẢI TRỌNG 5.55 TẤNISUZU 5 TẤN THÙNG BẠT SIÊU DÀI 6.2 MÉT CÓ NHỮNG TRANG BỊ GÌ?Xe tải Isuzu 5 tấn thùng mui bạt là dòng xe được nhập khẩu 3 cục CKD tại Nhật Bản và được lắp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam. Đây là một trong những dòng xe được khách hàng tin dùng. Dòng xe tải isuzu 5 tấn là một trong những dòng tải rất được ưa chuộng và phổ biến. Bởi tính tiện dụng của nó. Cho phép chuyên chở được rất nhiều hàng hóa cùng với sức chạy bền bỉ qua các địa hình. Đặc biệt là với dòng xe tải Isuzu 5 tấn, thương hiệu nổi tiếng này đã được người tiêu dùng tin dùng trong rất nhiều năm qua. Đã nói lên chất lượng của chúng. Cùng tìm hiểu ngay bài viết dưới đây để không bỏ lỡ các tính năng ưu việt của dòng tải này. Hiện tại xe tải Isuzu 5 tấn có 2 loại tải trọng 5.5 tấn hoặc 5.7 tấn và kích thước chiều dài lọt lòng thùng 5.8m hoặc 6.2m thuận tiện cho quý khách lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. NỘI THẤT CỦA XE ISUZU 5 TẤN Nội thất xe tải Isuzu 5 tấn NQR75ME4 được trang thiết bị chi tiết sang trọng, cao cấp được người tiêu dùng ủng hộ, ưa chuộng. Với khoang nội thất xe tải thông thoáng, đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất. Xe trang bị ghế ngồi êm ái, điều chỉnh được cho phù hợp với dáng người ngồi, vô cùng tiện lợi. Thiết kế về lốp : Hiện tại xe tải Isuzu 5 tấn được trang bị đồng cỡ lốp Trước – Sau là : 8.25 – 16 của Yokohama chất lượng cực bền để giúp cho khách hàng muốn chở quá tải cũng không lo lắng lốp mau bị ăn mòn hay bị hỏng nhanh chóng. Ngoài ra, mâm xe bánh trước và bánh sau được thiết kế với 6 tắc kê để dễ dàng thay thế và sửa chữa.Thông số kỹ thuật xe tải ISUZU 5 tấn NQR75ME4 |
|
Số chứng nhận | 0204/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Loại phương tiện | Xe tải |
Xuất xứ | ISUZU VIỆT NAM |
Trọng lượng bản thân | 3755 Kg |
Phân bố : – Cầu trước | 1940 Kg |
– Cầu sau | 1915 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 5500 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 9500 Kg |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 8100 x 2240 x 3200 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 6180 x 2100 x 2050 mm |
Khoảng cách trục | 4475 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1680/1650 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | 4HK1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 114 kW/2600 v/ph |
Lốp trước / sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |