ISUZU 5 TẤN THÙNG KÍN DÀI 6.2MGiới Thiệu ISUZU 5 Tấn NQR550Là dòng sản phẩm mới và tân tiến, xe tải 5 tấn Isuzu là sự lựa chọn đáng tin cậy dành cho những cá nhân và doanh nghiệp cần chuyên chở lượng hàng hóa lớn, đảm bảo độ an toàn tuyệt đối khi chở hàng.
NỘI THẤT XE ISUZU 5 TẤN NQR75ME4Cabin của xe tải Isuzu 5 tấn có gam màu xám là chủ đạo, tăng cảm giác sạch sẽ và khỏe khoắn. Không gian cabin rộng rãi, tạo sự thoải mái cho người ngồi trong xe. Thiết kế ghế ngồi cũng chú trọng đến tính thoải mái khi sử dụng với độ ngả vừa phải là 30 độ và 70 độ, giúp người lái và phụ lái thoải mái hơn trong quá trình ngồi trên xe lâu dài. Hơn nữa thiết kế ghế ngồi cao hơn, nhờ đó tăng tầm nhìn cho lái xe tốt hơn. Vô lăng của dòng xe tải này được bọc da sang trọng, tăng tính ma sát, dễ cầm nắm và có thể nâng lên hạ xuống theo nhu cầu của người lái. Mặt táp lô của xe có thể sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, ĐỘNG CƠ : – Người nhật luôn quan tâm đến chất lượng và sự oan toàn là số 1, chính vì vậy xe tải Isuzu 5 tấn được trang bị khung gầm, chassi chắc chắn, hệ thống nhíp 2 tầng, cầu chủ động to khỏe chở quá tải rất tốt Thông số kỹ thuật xe tải ISUZU 5 tấn NQR75ME4 |
|
Số chứng nhận | 0204/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Loại phương tiện | Xe tải |
Xuất xứ | ISUZU VIỆT NAM |
Thông số xe và kích thước thùng hàng |
Kích thước xe:(D x R x C ) | 8100 x 2240 x 3200 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 6180 x 2100 x 2050 mm |
Tải trọng cho phép chở | 5,550 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 9500 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng bản thân | 3755 Kg |
Cầu sau | 1.915 kg |
Phân bố : – Cầu trước | 1940 Kg |
Khoảng cách trục | 4475 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1680/1650 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | 4HK1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 114 kW/2600 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |