• T2 - T7 8.00 - 18.00
  • Km12 + 300 QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
  • 0975 252 879

XE TẢI ISUZU NMR 200 EURO 5

XE TẢI ISUZU NMR 200 EURO 5

XE TẢI ISUZU NMR 200 SỐ TỰ ĐỘNG

Xe tải Isuzu NMR 200 là dòng xe tải cao cấp được nhập khẩu 3 cục từ Nhật Bản, được đông đảo người khách hàng kinh doanh vận tải tin cậy lựa chọn sử dụng trên thị trường Việt Nam, xe tải isuzu có độ bền cao, tiết kiệm nhiên liệu giúp cho nền kinh tế phát triển mạnh mẽ như hiện nay. Xe tải Isuzu NMR 200 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các dòng xe liên doanh khác.

NMR 200
Xe tải isuzu nmr 200 số tự động

 Xe tải Isuzu NMR 200 – Nội thất sang trọng

Mẫu xe tải sang trọng, không gian nội thất rộng rãi và gọn gàng chính là những đánh giá tích cực của các chuyên gia và khách tham quan khi lái thử dòng xe tải Isuzu nmr 200.

 

nội thất nmr 200
Mặt đồng hồ xe tải isuzu nmr 200 số tự động euro 5

Nmr 200
Cần số tự động xe tải isuzu NMR 200 Euro 5

Ngoài ra, xe tải Isuzu nmr 200 được nhà sản xuất thiết kế riêng phần ghế tài có khả năng điều chỉnh độ cao thấp và độ nghiêng tay lái để phù hợp với góc độ và vóc dáng của người lái tạo cãm giác thoãi mái nhất khi lưu thông trên đường.

Xe tải Isuzu NMR 200 sở hữu động cơ 2.99cc với khả năng vận hành mạnh mẽ.

động cơ nmr 200Xe tải Isuzu NMR 200 được hãng sản xuất trang bị động cơ Isuzu D-Core Diesel. Động cơ này được sản xuất trên công nghệ tiên tiến nhất trên thị trường, mang đến khả năng vận hành được nâng cao hiệu suất, tiết kiệm nhiên liệu hơn đến 15% so với các phiên bản cũ mà vẫn đảm bảo sự êm ái, mượt mà và bền bỉ.

Động chơ mạnh mẽ và cầu to, nhíp 2 tầng

Thông số kỹ thuật xe tải isuzu nmr 200

Số chứng nhận 0204/VAQ09 – 01/18 – 00
Ngày cấp 06/03/2018
Loại phương tiện Xe tải
Xuất xứ ISUZU VIỆT NAM

Bảo hành 03 năm và không giới hạn số km

Trọng lượng bản thân 2850 Kg
Phân bố : – Cầu trước 1475 Kg
– Cầu sau 1425 Kg
Tải trọng cho phép chở 1950 Kg
Số người cho phép chở 3 Người
Trọng lượng toàn bộ 4995 Kg
Kích thước tổng thể(D x R x C) 6370 x 2000 x 2900 mm
Kích thước lòng thùng hàng 4470 x 1860 x 1880 mm
Khoảng cách trục 3345 mm
Vết bánh xe trước/sau 1475/1425 mm
Số trục 2
Công thức bánh xe 4 x 2
Loại nhiên liệu Diesel

Động cơ

Nhãn hiệu động cơ 4JJ1E4NC
Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích 2999      cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay 91 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau 7.00 – 16 /7.00 – 16
Hệ thống phanh
Phanh trước /Dẫn động Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 139 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

Thông tin liên hệ

Km 10 QL 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, TP Hà Nội
PHONE:
0975 252 879
0968 959 683

Đăng ký nhận thông tin

    Họ và tên:

    Số điện thoại:

    Địa chỉ Email:

    Nội dung

    Bảng tính dòng tiền
    Giá xe (đ)
    Lãi suất (%)
    Thời gian vay (tháng)
    Số tiền trả trước (đ)
    Số tiền trả hàng tháng
    Tổng số tiền trả lãi
    Tổng số tiền phải trả