XE TẢI ISUZU NMR 200 SỐ TỰ ĐỘNG
Xe tải Isuzu NMR 200 là dòng xe tải cao cấp được nhập khẩu 3 cục từ Nhật Bản, được đông đảo người khách hàng kinh doanh vận tải tin cậy lựa chọn sử dụng trên thị trường Việt Nam, xe tải isuzu có độ bền cao, tiết kiệm nhiên liệu giúp cho nền kinh tế phát triển mạnh mẽ như hiện nay. Xe tải Isuzu NMR 200 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các dòng xe liên doanh khác.
Xe tải Isuzu NMR 200 – Nội thất sang trọng
Mẫu xe tải sang trọng, không gian nội thất rộng rãi và gọn gàng chính là những đánh giá tích cực của các chuyên gia và khách tham quan khi lái thử dòng xe tải Isuzu nmr 200.
Ngoài ra, xe tải Isuzu nmr 200 được nhà sản xuất thiết kế riêng phần ghế tài có khả năng điều chỉnh độ cao thấp và độ nghiêng tay lái để phù hợp với góc độ và vóc dáng của người lái tạo cãm giác thoãi mái nhất khi lưu thông trên đường.
Xe tải Isuzu NMR 200 sở hữu động cơ 2.99cc với khả năng vận hành mạnh mẽ.
Xe tải Isuzu NMR 200 được hãng sản xuất trang bị động cơ Isuzu D-Core Diesel. Động cơ này được sản xuất trên công nghệ tiên tiến nhất trên thị trường, mang đến khả năng vận hành được nâng cao hiệu suất, tiết kiệm nhiên liệu hơn đến 15% so với các phiên bản cũ mà vẫn đảm bảo sự êm ái, mượt mà và bền bỉ.
Thông số kỹ thuật xe tải isuzu nmr 200
Số chứng nhận | 0204/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp | 06/03/2018 |
Loại phương tiện | Xe tải |
Xuất xứ | ISUZU VIỆT NAM |
Bảo hành 03 năm và không giới hạn số km |
Trọng lượng bản thân | 2850 Kg |
Phân bố : – Cầu trước | 1475 Kg |
– Cầu sau | 1425 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 1950 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 4995 Kg |
Kích thước tổng thể(D x R x C) | 6370 x 2000 x 2900 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4470 x 1860 x 1880 mm |
Khoảng cách trục | 3345 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1475/1425 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | 4JJ1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 91 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 139 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |