• T2 - T7 8.00 - 18.00
  • Km12 + 300 QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
  • 0975 252 879

XE TẢI ISUZU QKR210 – 1.9 TẤN

XE TẢI ISUZU QKR210 – 1.9 TẤN

ISUZU QKR 210 TẢI TRỌNG 1.9 TẤN TỔNG TẢI 4.9 TẤN

Xe tải isuzu QKR 210 – QMR77HE4A được nhà máy Isuzu nhập khẩu và lắp ráp dưới dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến bậc nhất đạt tiêu và mang động cơ Euro4 đạt tiêu chuẩn khí thải sạch và tiết kiệm nhiên liệu cao cũng như hoạt động khá bền bỉ.Toàn bộ linh kiện được nhập khẩu mới 100% từ Nhật Bản.

Xe isuzu qkr 210 kế thừa và phát huy những ưu điểm cũng như khắc phục những nhược điểm của dòng xe mang động cơ Euro2 trước đó.

xe tải isuzu 1.9 tấn thùng kín

Đây là 1 trong những dòng xe mới được ra đời với nhiều sự cải tiến mới lạ và khắc phục được toàn bộ những nhược điểm của dòng xe này trước đó.

NỘI THẤT: Isuzu QKR 210 sở hữu Capin rộng rãi, giúp lái xe quan sát tốt hơn, có trang bị 2 tấm chắn nắng, ghế được bọc da cao cấp.

ĐỘNG CƠ : Isuzu qkr 210 sở hữu khối động cơ mạnh mẽ 2.99cc, Công suất lớn nhất /tốc độ quay77 kW/ 3200 v/ph. giúp xe phát huy được sức mạnh của động cơ

Động chơ mạnh mẽ và cầu to, nhíp 2 tầng

Thông số kỹ thuật xe tải QKR QMR77HE4A

Số chứng nhận 0204/VAQ09 – 01/18 – 00
Ngày cấp 06/03/2022
Loại phương tiện Xe tải
Xuất xứ ISUZU VIỆT NAM

Thông số chung xe tải  

Trọng lượng bản thân 2805 Kg
Phân bố : – Cầu trước 1450 Kg
– Cầu sau 1355 Kg
Tải trọng cho phép chở  1990 Kg
Số người cho phép chở    3 Người
Trọng lượng toàn bộ      4990 Kg
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao                   6300 x 2000 x 2890 mm
Kích thước lòng thùng hàng(hoặc kích thước bao xi téc)                    4400 x 1880 x 1900 mm
Khoảng cách trục 3360 mm
Vết bánh xe trước/sau 1385/1425 mm
Số trục 2
Công thức bánh xe 4 x 2
Loại nhiên liệu Diesel

Động cơ

Nhãn hiệu động cơ 4JH1E4NC
Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích 2999       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
Phanh trước /Dẫn động Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 139 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

Thông tin liên hệ

Km 10 QL 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, TP Hà Nội
PHONE:
0975 252 879
0968 959 683

Đăng ký nhận thông tin

    Họ và tên:

    Số điện thoại:

    Địa chỉ Email:

    Nội dung

    Bảng tính dòng tiền
    Giá xe (đ)
    Lãi suất (%)
    Thời gian vay (tháng)
    Số tiền trả trước (đ)
    Số tiền trả hàng tháng
    Tổng số tiền trả lãi
    Tổng số tiền phải trả