ISUZU QKR 210 TẢI TRỌNG 1.9 TẤN TỔNG TẢI 4.9 TẤNXe tải isuzu QKR 210 – QMR77HE4A được nhà máy Isuzu nhập khẩu và lắp ráp dưới dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến bậc nhất đạt tiêu và mang động cơ Euro4 đạt tiêu chuẩn khí thải sạch và tiết kiệm nhiên liệu cao cũng như hoạt động khá bền bỉ.Toàn bộ linh kiện được nhập khẩu mới 100% từ Nhật Bản.Xe isuzu qkr 210 kế thừa và phát huy những ưu điểm cũng như khắc phục những nhược điểm của dòng xe mang động cơ Euro2 trước đó.Đây là 1 trong những dòng xe mới được ra đời với nhiều sự cải tiến mới lạ và khắc phục được toàn bộ những nhược điểm của dòng xe này trước đó.NỘI THẤT: Isuzu QKR 210 sở hữu Capin rộng rãi, giúp lái xe quan sát tốt hơn, có trang bị 2 tấm chắn nắng, ghế được bọc da cao cấp.ĐỘNG CƠ : Isuzu qkr 210 sở hữu khối động cơ mạnh mẽ 2.99cc, Công suất lớn nhất /tốc độ quay77 kW/ 3200 v/ph. giúp xe phát huy được sức mạnh của động cơThông số kỹ thuật xe tải QKR QMR77HE4A |
|
Số chứng nhận | 0204/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp | 06/03/2022 |
Loại phương tiện | Xe tải |
Xuất xứ | ISUZU VIỆT NAM |
Thông số chung xe tải |
Trọng lượng bản thân | 2805 Kg |
Phân bố : – Cầu trước | 1450 Kg |
– Cầu sau | 1355 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 1990 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 4990 Kg |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 6300 x 2000 x 2890 mm |
Kích thước lòng thùng hàng(hoặc kích thước bao xi téc) | 4400 x 1880 x 1900 mm |
Khoảng cách trục | 3360 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1385/1425 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | 4JH1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 7.00 – 15 /7.00 – 15 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 139 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |