XE TẢI ISUZU QKR 230 THÙNG KÍN 2.2 TẤNGiới Thiệu Xe Tải Isuzu QKR 230 Tải Trọng 2.2 Tấn Cabin Đầu Vuông 2023Xe tải Isuzu qkr 230 được Isuzu Nhật Bản nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất và phân phối tại thị trường Việt Nam từ năm 2012. Có thể nói đây là dòng xe tải nhẹ thành công nhất của ISUZU QKR 230 tại thị trường sau nhiều năm có mặt tại đây. Xe Isuzu QKR 230 là một trong những chiếc xe tải nhẹ cao cấp hàng đầu Việt Nam hiện nay. Dòng xe Isuzu này được liên kết giữa Việt Nam và Nhật Bản. Và được lắp ráp trong nước trên dây chuyền công nghệ được chuyển giao trực tiếp. Ngoại thấtSau khi được ra mắt, hầu hết khách hàng sau khi chứng kiến tận mắt chiếc xe tải Isuzu QKR 230 cabin vuông đều phải thốt lên rằng nó quá đẹp, với kiểu dáng hiện đại và mới mẻ! Kiểu cabin vuông này giúp xe nhìn cứng cáp hơn, mạnh mẽ hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ISUZU QKR230 (QKR QLR77FE4) |
|
Số chứng nhận | 0204/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp | 06/03/2018 |
Loại phương tiện | XE TẢI THÙNG KÍN |
Xuất xứ | ISUZU VIỆT NAM |
Bảo hành 03 năm hoặc 100.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) |
Trọng lượng bản thân | 2515 Kg |
Phân bố : – Cầu trước | 1370 Kg |
– Cầu sau | 1145 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 2200 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 4990 Kg |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 5470 x 2000 x 2890 mm |
Kích thước lòng thùng hàng(hoặc kích thước bao xi téc) | 3600 x 1880 x 1900 mm |
Khoảng cách trục | 2750 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1385/1425 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | 4JH1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 7.00 – 15 /7.00 – 15 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 139 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |