XE TẢI ISUZU ĐÔNG LẠNH THÙNG QUYỀN AUTO TẢI TRỌNG 3.49T F2 (LB)
Giới thiệu xe đông lạnh ISUZU ĐÔNG LẠNH – NPR85KE4
Xe tải isuzu đông lạnh Isuzu NPR 400 3.5 tấn là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4 cao cấp nhất hiện nay, với ưu điểm 100% linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản đảm bảo chất lượng, lắp ráp bởi Isuzu Việt Nam giúp giảm giá thành xe, phù hợp với đại đa số người tiêu dùng tại Việt Nam. Hiện nay nhu cầu sử dụng xe tải isuzu đông lạnh 3.5 tấn cũng khá cao chính vì vậy đã coi đây là một dòng sản phẩm chiến lược.
Xe tải Isuzu đông lạnh 3.5 tấn thế hệ xe hoàn toàn mới được sử dụng động cơ “Blue Power” – 1 ứng dụng công nghệ cho động cơ trên xe Isuzu mang nhiều ưu điểm vượt trổi nổi bật, đạt tiêu chuẩn khí thải đầu tiên tại Việt Nam theo quy định của nhà nước. Với động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao trang bị tăng áp biến thiên, giúp tăng được hiệu suất nạp.
KÍCH THƯỚC THÙNG XE ISUZU ĐÔNG LẠNH AUTO QUYỀN F2LB
- Kích thước phủ bì: D x R x C = 5.250 x 2.150 x 2.080 mm.
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 5070 x 2000 x 1900 mm
- Kết cấu: Xe tải isuzu đông lạnh có lớp da mặt ngoài bằng Composite Châu Âu-F2, lớp cách nhiệt trong panel Styrofoam *LB (xuất xứ châu Âu), sàn thùng bằng Composite chống trượt. Khung trụ cửa sau bằng inox 304. Bản lề cửa sau bằng nhôm đúc, cây gài cửa và tay nắm cửa bằng inox 304. Ốp viền xung quanh panel thùng trong/ngoài bằng nhôm chống oxi hóa. cửa hông, sàn bằng inox 304 ép sóng, lắp paga 1 thang leo inox, lắp 6 ngọn đèn hông, cản sau.
- Máy lạnh Thermal Master: Xuất xứ Hàn Quốc; công suất 3002W, model T3000, loại ga 404a, nhiệt độ -18 độ, làm lạnh theo động cơ, chất lượng: Mới 100%.
- Thời gian bảo hành thùng: 12 tháng.
ISUZU ĐÔNG LẠNH – THÔNG SỐ CƠ BẢN | ||
---|---|---|
Máy lạnh cabin | tiêu chuẩn | |
Loại động cơ | 4JH1E4NC | |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 124(91) / 2,600 |
Cỡ lốp (Trước / Sau) | 7.50-16 14PR | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng toàn bộ | kg | 7200 (7500) |
Tải trọng | kg | 3490 (3800) |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 7,030 x 2,150 x 3,000 |
Kích thước ngoài thùng hàng (DxRxC) | mm | 5250 x 2150 x 2080 |
Kích thước trong thùng hàng (DxRxC) | mm | 5,070 x 2,000 x 1,900 |
HỆ THỐNG LẠNH THÙNG | ||
Máy lạnh thùng | THERMO MASTER T-3000 (5459W) | |
Nhiệt độ lạnh thùng tối đa | Độ C | -18 |