XE TẢI ISUZU ĐÔNG LẠNH 1.9 TẤN
GIỚI THIỆU VỀ XE TẢI ISUZU ĐÔNG LẠNH 1.9 TẤN
Xe đông lạnh – Xe tải isuzu đông lạnh 1.9 tấn – QMR77HE4 được nhà máy Isuzu nhập khẩu và lắp ráp dưới dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến bậc nhất đạt tiêu và mang động cơ Euro4 đạt tiêu chuẩn khí thải sạch và tiết kiệm nhiên liệu cao cũng như hoạt động khá bền bỉ.
Toàn bộ linh kiện được nhập khẩu mới 100% từ Nhật Bản, xe isuzu đông lạnh kế thừa và phát huy những ưu điểm cũng như khắc phục những nhược điểm của dòng xe mang động cơ Euro2 trước đó.Đây là 1 trong những dòng xe mới được ra đời với nhiều sự cải tiến mới lạ và khắc phục được toàn bộ những nhược điểm của dòng xe này trước đó.
NỘI THẤT: Isuzu đông lạnh QKR 210 sở hữu Capin rộng rãi, giúp lái xe quan sát tốt hơn, có trang bị 2 tấm chắn nắng, ghế được bọc da cao cấp.
1. Lớp cách nhiệt đổ Foam PU: Với cấu tạo lớp cách nhiệt thùng xe bao gồm 3 lớp: Inox (mặt trên) – Foam PU – Inox (mặt dưới) luôn đảm bảo cách nhiệt tốt cho thùng isuzu đông lạnh đảm bảo được độ bền giữ nhiệt thùng tốt nhất
2. Kết cấu vỏ thùng bao quanh và nóc thùng xe: Với kết cấu gồm 4 lớp: lớp ngoài cùng được cấu tạo bằng Composite hoặc tôn sơn tĩnh điện, nhôm,.. Lớp cốt bao gồm kết cấu khung xương chịu lực nhằm đảm bảo cho xe tải isuzu đông lạnh sự chắc chắn thùng.
Kế tiếp là lớp cách nhiệt dày từ 50mm đến 100mm bằng Foam PU đem lại độ cách nhiệt tốt. Cuối cùng là lớp trong cùng là composite hoặc nhôm Inox theo yêu cầu của từng khách hàng. Tất cả có chất lượng cao và đảm bảo độ bền thùng.
3. Kết cấu cửa thùng Isuzu đông lạnh: Với khung cửa hông và cửa sau của thùng được định hình bằng Inox 304 đảm bảo độ kín của thùng. Cánh cửa cũng được làm từ Composite, foam PU,.. giúp giữ nhiệt độ bên trong thùng được tốt nhất.
4. Hệ thống đèn chiếu sáng: Bên trong thùng xe isuzu đông lạnh này được lắp đặt thêm hệ thống đèn LED chiếu sáng rõ và đảm bảo được độ sáng trong khoang thùng.
5. Hệ thống máy lạnh làm lạnh của isuzu đông lạnh
Tùy vào điều kiện và nhu cầu của từng khách hàng sẽ đóng và lắp đặt máy lạnh theo nhu cầu từng mặt hàng chuyên chở. Máy lạnh chất lượng cao và luôn được đảm bảo hoạt động xuyên suốt không bị hư hỏng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ISUZU ĐÔNG LẠNH |
|
Số chứng nhận | 0204/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp | 06/03/2018 |
Loại phương tiện | Xe tải |
Xuất xứ | ISUZU |
Trọng lượng bản thân | 2555 Kg |
Phân bố : – Cầu trước | 1415 Kg |
– Cầu sau | 1140 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 2750 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 5500 Kg |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 6270 x 2000 x 2770 mm |
Kích thước lòng thùng hàng(hoặc kích thước bao xi téc) | 4270 x 1810 x 1780 mm |
Khoảng cách trục | 3360 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1385/1425 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | 4JH1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 7.00 – 15 /7.00 – 15 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |