• T2 - T7 8.00 - 18.00
  • Km12 + 300 QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
  • 0975 252 879

XE TẢI ISUZU 8 TẤN DÀI 9.6M FVR900

XE TẢI ISUZU 8 TẤN DÀI 9.6M FVR900

ISUZU 8 TẤN THÙNG BẠT DÀI 9.6M

Xe tải Isuzu FVR 900 thuộc phân khúc xe tải isuzu 8 tấn được lắp ráp ngay tại nhà máy Isuzu Việt Nam. Trên dây chuyền công nghệ hiện đại chuyển giao từ Nhật Bản. Có thể xem đây là phiên bản được nâng cấp từ dòng Isuzu 8 tấn cũ Euro 2 trước đây. Dòng xe tải Isuzu 8 tấn FVR 900 có 3 phiên bản độ dài chassi hiệu quả vận hành tối ưu, bền bỉ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa cho người sử dụng sự hài lòng tuyệt đối.

isuzu 8 tấn thùng bạt dài 9.6 mét

Chiếc xe được kế thừa mọi ưu điểm của dòng ISUZU 8 TẤN F- Series FVR900 với cabin rộng rãi, hiện đại và tiện nghi. Với việc thùng xe được thiết kế dài lên tới gần 10 mét là ưu điểm vượt trội và sáng nhất đối với dòng xe này. với kích thước thùng được kéo dài để phù hợp hơn với vấn đề chở hàng nhẹ, hàng chiếm diện tích lớn, hàng cồng kềnh. Chúng tôi có đầy đủ các loại thùng đóng trên dòng xe tải ISUZU này theo nhu cầu của Quý khách như: Thùng kín Pallet, Thùng mui bạt, Thùng kín, Thùng chở mô tô xe máy, Thùng lửng…

NỘI THẤT XE TẢI ISUZU 8 TẤN FVR900

Nội thất của xe tải Isuzu 8 tấn được thiết kế khá rộng rãi với 3 chỗ ngồi dành cho tài xế và hành khách, bên cạnh đó có trang bị 1 giường nằm giúp người dùng có thể nghỉ ngơi sau quãng đường dài. Những chi tiết trong thiêt kế nội thất đều được Isuzu Nhật Bản tìm hiểu và sắp xếp một cách vô cùng hợp lý, hài hòa và tỉ mỉ từ đó đã giúp xe Isuzu 8 tấn có được đầy đủ tiện nghi nhất so với các dòng xe tải cùng phân khúc.

nội thất xe 8 tấn fvr900

ĐỘNG CƠ : Nhãn hiệu động cơ 6HK1E4SC, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng. Thể tích làm việc 7790cc. Công suất 206kw/2400v/ph.

Động chơ mạnh mẽ và cầu to, nhíp 2 tầng

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT ISUZU 8 TẤN FVR34UE4

Số chứng nhận 0204/VAQ09 – 01/18 – 00
Ngày cấp 06/03/2018
Loại phương tiện Xe tải
Xuất xứ ISUZU

Thông số và kích thước thùng

Trọng lượng bản thân 7005 Kg
Phân bố : – Cầu trước 4550 Kg
– Cầu sau 3,680 Kg
Tải trọng cho phép chở 7350 Kg
Số người cho phép chở 3 Người
Trọng lượng toàn bộ 16.000 Kg
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao 11810 x 2500 x 3555 mm
Kích thước lòng thùng hàng 9600 x 2380 x 2150 mm
Khoảng cách trục 6,600
Vết bánh xe trước/sau 2060/1850 mm
Số trục 3
Công thức bánh xe 4 x 2
Loại nhiên liệu Diesel

Động cơ

Nhãn hiệu động cơ 6HK1E4SC
Loại động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích 7790    cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay 206 kW/ 2400 v/ph
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV 02/04/04/—/—
Lốp trước / sau 10.00 R20 /10.00 R20
Hệ thống phanh
Phanh trước /Dẫn động Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Thông tin liên hệ

Km 10 QL 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, TP Hà Nội
PHONE:
0975 252 879
0968 959 683

Đăng ký nhận thông tin

    Họ và tên:

    Số điện thoại:

    Địa chỉ Email:

    Nội dung

    Bảng tính dòng tiền
    Giá xe (đ)
    Lãi suất (%)
    Thời gian vay (tháng)
    Số tiền trả trước (đ)
    Số tiền trả hàng tháng
    Tổng số tiền trả lãi
    Tổng số tiền phải trả