• T2 - T7 8.00 - 18.00
  • Km12 + 300 QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
  • 0975 252 879

XE TẢI ISUZU 6 TẤN FRR650 THÙNG BẠT

XE TẢI ISUZU 6 TẤN FRR650 THÙNG BẠT

XE TẢI ISUZU 6 TẤN FRR90NE4 THÙNG BẠT

xe tải isuzu 6.4 tấnThiết kế về nội thất : Xe tải Isuzu 6 tấn được thiết kế hiện đại với bản táp lô DIN dễ dàng sử dụng, không gian nội thất cực kỳ rộng rãi với 3 chỗ ngồi, ghế bọc da nỉ cao cấp, khóa cửa trung tâm mới, kính chỉnh điện. Tay lái gật gù, vô lăng 2 chấu dễ dàng sử dụng, dây deo an toàn và ghế tùy chỉnh xa gần theo từng vị trí người ngồi.Khoang cabin rộng rãi, taplo sang trọng

Xe tải Isuzu 6 tấn trang bị khối động cơ Euro 4 Isuzu 4KH1-E4CC 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp. Dung tích xi lanh 5.193 cc, cho công suất cực đại đạt 140 kw tại 2600 vòng/phút với momen xoắn cực đại 513Nm tại 1600 rpm. Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp, điều khiển điện tử giúp nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu lên đến 15% nhờ hệ thống commonrail, khả năng tăng tốc nhanh, leo đèo dốc cực tốt.

Isuzu 6 tấn được quan tâm đến chất lượng và sự an toàn là số 1, chính vì vậy xe tải Isuzu 6 tấn được trang bị khung gầm, chassi chắc chắn, hệ thống nhíp 2 tầng, cầu chủ động to khỏe chở quá tải rất tốt

Động chơ mạnh mẽ và cầu to, nhíp 2 tầng

Động Cơ Isuzu 6 tấn chạy Gas điện tiết kiệm nhiên liệu và cầu chủ động to hơn.

– Thiết kế về lốp : Hiện tại xe tải Isuzu 6 tấn được trang bị đồng cỡ lốp Trước – Sau là : 8.25 – 16 của Yokohama chất lượng cực bền để giúp cho khách hàng muốn chở quá tải cũng không lo lắng lốp mau bị ăn mòn hay bị hỏng nhanh chóng. Ngoài ra, mâm xe bánh trước và bánh sau được thiết kế với 6 tắc kê để dễ dàng thay thế và sửa chữa.

Trang bị lốp trước và sau bằng nhau 8.25-16

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ KÍCH THƯỚC THÙNG 

Số chứng nhận 0204/VAQ09 – 01/18 – 00
Ngày cấp 06/03/2018
Loại phương tiện Xe tải
Xuất xứ ISUZU VIỆT NAM

Thông số chung xe tải isuzu 6 tấn

Trọng lượng bản thân 4555 Kg
Phân bố : – Cầu trước 2255 Kg
– Cầu sau 2300 Kg
Tải trọng cho phép chở 6400 Kg
Số người cho phép chở 3 Người
Trọng lượng toàn bộ 11000 Kg
Kích thước xe:(D x R x C) 8610 x 2500 x 3260 mm
Kích thước lòng thùng hàng 6700 x 2300 x 2060 mm
Khoảng cách trục 4990 mm
Vết bánh xe trước/sau 1790/1660 mm
Số trục 2
Công thức bánh xe 4 x 2
Loại nhiên liệu Diesel
Nhãn hiệu động cơ 4HK1E4CC
Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích 5193      cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay 140 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
Phanh trước /Dẫn động Tang trống /Khí nén – Thủy lực
Phanh sau /Dẫn động
Phanh tay /Dẫn động Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:

Thông tin liên hệ

Km 10 QL 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, TP Hà Nội
PHONE:
0975 252 879
0968 959 683

Đăng ký nhận thông tin

    Họ và tên:

    Số điện thoại:

    Địa chỉ Email:

    Nội dung

    Bảng tính dòng tiền
    Giá xe (đ)
    Lãi suất (%)
    Thời gian vay (tháng)
    Số tiền trả trước (đ)
    Số tiền trả hàng tháng
    Tổng số tiền trả lãi
    Tổng số tiền phải trả