XE TẢI ISUZU 6 TẤN FRR90NE4 THÙNG BẠTThiết kế về nội thất : Xe tải Isuzu 6 tấn được thiết kế hiện đại với bản táp lô DIN dễ dàng sử dụng, không gian nội thất cực kỳ rộng rãi với 3 chỗ ngồi, ghế bọc da nỉ cao cấp, khóa cửa trung tâm mới, kính chỉnh điện. Tay lái gật gù, vô lăng 2 chấu dễ dàng sử dụng, dây deo an toàn và ghế tùy chỉnh xa gần theo từng vị trí người ngồi. Xe tải Isuzu 6 tấn trang bị khối động cơ Euro 4 Isuzu 4KH1-E4CC 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp. Dung tích xi lanh 5.193 cc, cho công suất cực đại đạt 140 kw tại 2600 vòng/phút với momen xoắn cực đại 513Nm tại 1600 rpm. Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp, điều khiển điện tử giúp nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu lên đến 15% nhờ hệ thống commonrail, khả năng tăng tốc nhanh, leo đèo dốc cực tốt. – Isuzu 6 tấn được quan tâm đến chất lượng và sự an toàn là số 1, chính vì vậy xe tải Isuzu 6 tấn được trang bị khung gầm, chassi chắc chắn, hệ thống nhíp 2 tầng, cầu chủ động to khỏe chở quá tải rất tốt Động Cơ Isuzu 6 tấn chạy Gas điện tiết kiệm nhiên liệu và cầu chủ động to hơn. – Thiết kế về lốp : Hiện tại xe tải Isuzu 6 tấn được trang bị đồng cỡ lốp Trước – Sau là : 8.25 – 16 của Yokohama chất lượng cực bền để giúp cho khách hàng muốn chở quá tải cũng không lo lắng lốp mau bị ăn mòn hay bị hỏng nhanh chóng. Ngoài ra, mâm xe bánh trước và bánh sau được thiết kế với 6 tắc kê để dễ dàng thay thế và sửa chữa. THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ KÍCH THƯỚC THÙNG |
|
Số chứng nhận | 0204/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp | 06/03/2018 |
Loại phương tiện | Xe tải |
Xuất xứ | ISUZU VIỆT NAM |
Thông số chung xe tải isuzu 6 tấn |
Trọng lượng bản thân | 4555 Kg |
Phân bố : – Cầu trước | 2255 Kg |
– Cầu sau | 2300 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 6400 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 11000 Kg |
Kích thước xe:(D x R x C) | 8610 x 2500 x 3260 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 6700 x 2300 x 2060 mm |
Khoảng cách trục | 4990 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1790/1660 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | 4HK1E4CC | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 5193 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 140 kW/ 2600 v/ph | |
Lốp xe | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Khí nén – Thủy lực | |
Phanh sau /Dẫn động |
|
|
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú: |