• T2 - T7 8.00 - 18.00
  • Km12 + 300 QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
  • 0975 252 879

XE TẢI ISUZU 6.7 TẤN THÙNG DÀI 5.8 MÉT

XE TẢI ISUZU 6.7 TẤN THÙNG DÀI 5.8 MÉT

XE TẢI ISUZU 6.7 TẤN THÙNG DÀI 5.8 MÉT

GIỚI THIỆU MODEL FRR90LE4 MẪU THÙNG DÀI 5.8 MÉT

Xe tải Isuzu 6.7 tấn được thiết kế chắc chắn, bền bỉ, thích hợp đầu tư lâu dài. Với thương hiệu Isuzu đã được khẳng định nhiều năm trên toàn thế giới. Loại xe này có ưu điểm là thùng ngắn, tải trọng cao phù hợp với những khách hàng chở đồ nặng và đi vào những cung đường hẹp. Cần yêu cầu chạy vào những con đường hạn chế chiều dài. Để có cái nhìn tổng quan nhất về dòng xe tải Isuzu 6.7 tấn, Xin mời bạn cùng tham khảo nội dung bài viết dưới đây:

Thiết kế ngoại thất xe tải Isuzu 6.7 tấn.

Xe tải Isuzu 6.7 tấn vẫn đảm bảo được thiết kế và trang bị các chi tiết đặc trưng vốn có của thương hiệu Isuzu, đó là thiết kế cabin vuông vắn mạnh mẽ với tay lái có các khe tản nhiệt mềm giúp giảm lực cản của không khí khi xe lưu thông. Các chi tiết của xe tải Isuzu 6.7 tấn như đèn pha, cản trước, gương chiếu hậu … đều được trau chuốt tỉ mỉ, mang đến cho chiếc xe vẻ đẹp hài hòa, cuốn hút trong ngôn ngữ thiết kế.

ĐIỂM KHÁC BIỆT VỚI CÁC DÒNG ISUZU 6 TẤN KHÁC LÀ:

 Kích thước lọt lòng thùng xe DxRxC (mm): 5780x2200x1290/2060
• Kết cấu : Dầm dọc bằng U120; dầm ngang bằng U80; sàn thùng bằng thép tấm dày 2.3mm, Bửng bên khung xương bửng bằng hộp bọc ngoài bửng inox, cột chính thành bên bằng U đúc, khung xương cánh mở trên bửng hộp  bọc ngoài inox. Thành trước bằng hộp, bọc trong bằng inox dày 0.8mm, bửng sau bằng hộp, ắc sô phi 27, 12 xy lanh hơi.
• Phụ kiện: Cản hông, cản sau bằng inox, 06 đèn hai thành bên thùng.
• Tải trọng sau khi lắp thùng: 6.700kg

NỘI THẤT XE ISUZU 6.7 TẤN 

Cabin của xe tải Isuzu 6.7 tấn có gam màu xám là chủ đạo, tăng cảm giác sạch sẽ và khỏe khoắn. Không gian cabin rộng rãi, tạo sự thoải mái cho người ngồi trong xe. Thiết kế ghế ngồi cũng chú trọng đến tính thoải mái khi sử dụng với độ ngả vừa phải là 30 độ và 70 độ, giúp người lái và phụ lái thoải mái hơn trong quá trình ngồi trên xe lâu dài. Hơn nữa thiết kế ghế ngồi cao hơn, nhờ đó tăng tầm nhìn cho lái xe tốt hơn.

Khoang cabin rộng rãi, taplo sang trọng

ĐỘNG CƠ :

Người nhật luôn quan tâm đến chất lượng và sự oan toàn là số 1, chính vì vậy xe tải Isuzu 6.7 tấn được trang bị khung gầm, chassi chắc chắn, hệ thống nhíp 2 tầng, cầu chủ động to khỏe chở quá tải rất tốt

Động chơ mạnh mẽ và cầu to, nhíp 2 tầng

– Thông số và kích thước về lốp: 

Hiện tại xe tải Isuzu 6.7 tấn được trang bị đồng cỡ lốp Trước – Sau là : 8.25 – 16 của Yokohama chất lượng cực bền để giúp cho khách hàng muốn chở quá tải cũng không lo lắng lốp mau bị ăn mòn hay bị hỏng nhanh chóng. Ngoài ra, mâm xe bánh trước và bánh sau được thiết kế với 6 tắc kê để dễ dàng thay thế và sửa chữa

Trang bị lốp trước và sau bằng nhau 8.25-16

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Model FRR90LE4
Loại phương tiện XE TẢI HẠNG TRUNG
Xuất xứ ISUZU VIỆT NAM
Bảo Hành 03 năm hoặc 100.000 Km (tùy điều kiện nào đến trước)
Trọng lượng bản thân 4105 Kg
Phân bố : – Cầu trước 2190 Kg
– Cầu sau 1915 Kg
Tải trọng cho phép chở 6700 Kg
Số người cho phép chở 3 Người
Trọng lượng toàn bộ 11000 Kg
Kích thước xe: (D x R x C) 7705 x 2350 x 3270 mm
Kích thước lọt lòng thùng  5780 x 2200 x 1290/2060 mm
Khoảng cách trục 4360 mm
Vết bánh xe trước/sau 1790/1660 mm
Số trục 2
Công thức bánh xe 4 x 2
Loại nhiên liệu Diesel
Nhãn hiệu động cơ                     4HK1E4CC
Loại động cơ           4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích                      5193 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay                   140 kW/ 2600 v/ph
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV                   02/04/—/—/—
Lốp trước / sau                  8.25 – 16 /8.25 – 16
Phanh trước /Dẫn động          Tang trống /Khí nén – Thủy lực
Phanh sau /Dẫn động
Phanh tay /Dẫn động         Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động         Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Thông tin liên hệ

Km 10 QL 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, TP Hà Nội
PHONE:
0975 252 879
0968 959 683

Đăng ký nhận thông tin

    Họ và tên:

    Số điện thoại:

    Địa chỉ Email:

    Nội dung

    Bảng tính dòng tiền
    Giá xe (đ)
    Lãi suất (%)
    Thời gian vay (tháng)
    Số tiền trả trước (đ)
    Số tiền trả hàng tháng
    Tổng số tiền trả lãi
    Tổng số tiền phải trả