XE TẢI ISUZU 5 TẤN THÙNG DÀI 5.7 MÉTGIỚI THIỆU VỀ XE ISUZU 5 TẤN DÀI 5.7 MÉT NQR75LE4Model NQR75LE4 có kích thước ngắn, kích thước lọt lòng thùng 5650x2100x2050 (mm). Phù hợp cho việc chở hàng nặng, đi đường hẹp. Xe tải 5 tấn Isuzu là sự lựa chọn đáng tin cậy dành cho những cá nhân và doanh nghiệp cần chuyên chở lượng hàng hóa lớn, đảm bảo độ an toàn tuyệt đối khi chở hàng.Xe tải Isuzu 5 tấn được trang bị động cơ tân tiến nhất của Isuzu. Công nghệ D-core giúp xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống làm mát của xe giúp động cơ xe hoạt động mạnh mẽ hơn, ổn định hơn. Cùng với tiêu chuẩn khí thải đáp ứng yêu cầu về những nguyên tắc bảo vệ môi trường, giúp xe nhận được nhiều sự hưởng ứng của người sử dụng. Hiên tại có 02 dòng model thông dụng ở phân khúc xe tải isuzu 5 tấn : NQR75LE4 và NQR75ME4. Một model dài 5.7 mét và 1 model dài 6.2 mét. NỘI THẤT XE ISUZU 5 TẤN NQR75LE4Cabin của xe tải Isuzu 5 tấn có gam màu xám là chủ đạo, tăng cảm giác sạch sẽ và khỏe khoắn. Không gian cabin rộng rãi, tạo sự thoải mái cho người ngồi trong xe. Thiết kế ghế ngồi cũng chú trọng đến tính thoải mái khi sử dụng với độ ngả vừa phải là 30 độ và 70 độ, giúp người lái và phụ lái thoải mái hơn trong quá trình ngồi trên xe lâu dài. Hơn nữa thiết kế ghế ngồi cao hơn, nhờ đó tăng tầm nhìn cho lái xe tốt hơn. Vô lăng của dòng xe tải này được bọc da sang trọng, tăng tính ma sát, dễ cầm nắm và có thể nâng lên hạ xuống theo nhu cầu của người lái. Mặt táp lô của xe có thể sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, ĐỘNG CƠ : – Người nhật luôn quan tâm đến chất lượng và sự oan toàn là số 1, chính vì vậy xe tải Isuzu 5 tấn được trang bị khung gầm, chassi chắc chắn, hệ thống nhíp 2 tầng, cầu chủ động to khỏe chở quá tải rất tốt – Thiết kế về lốp : Hiện tại xe tải Isuzu 5 tấn được trang bị đồng cỡ lốp Trước – Sau là : 8.25 – 16 của Yokohama chất lượng cực bền để giúp cho khách hàng muốn chở quá tải cũng không lo lắng lốp mau bị ăn mòn hay bị hỏng nhanh chóng. Ngoài ra, mâm xe bánh trước và bánh sau được thiết kế với 6 tắc kê để dễ dàng thay thế và sửa chữa. BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT ISUZU 5 TẤN |
|
Số chứng nhận | 0204/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp | 06/03/2018 |
Loại phương tiện | Xe tải |
Xuất xứ | ISUZU VIỆT NAM |
Thông số, kích thước và tải trọng xe NQR75LE4 |
Trọng lượng bản thân | 3655 Kg |
Phân bố : – Cầu trước | 1915 Kg |
– Cầu sau | 1890 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 5650 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 9500 Kg |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 7520 x 2250 x 3170 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 5650 x 2100 x 2050 mm |
Khoảng cách trục | 4175 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1680/1650 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | 4HK1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 114 kW/2600 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |