• T2 - T7 8.00 - 18.00
  • Km12 + 300 QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
  • 0975 252 879

XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN THÙNG KÍN

XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN THÙNG KÍN

XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN THÙNG KÍN TIÊU CHUẨN

Xe tải Isuzu 3.5 tấn là phiên bản có thiết kế độc đáo với kiểu dáng hiện đại, chất lượng luôn luôn đặt lên hàng đầu. Xe tải Isuzu 3.5 tấn được thử nghiệm trên nhiều cung đường Off-road khác nhau trong thời tiết khắc nghiệt nhất để đảm bảo chắc chắn đây sẽ là phiên bản xe tải Isuzu 3.5 tấn chinh phục được sự hài lòng của các bác tài và mang đến trải nghiệm yên tâm tuyệt vời nhất cho người tiêu dùng tại thị trường Việt Nam.

Xe tải isuzu 3.5 tấn thùng kín tiêu chuẩn

Cabin xe tải Isuzu 3.5 tấn được thiết kế khá rộng rãi và bên trong được tích hợp nhiều chức năng đa tác dụng mà có lẽ là điểm thu hút của đa số khách hàng nhất. Tất cả những trang bị trên xe tải Isuzu 3.5 tấn đều được cải thiện về mức độ an toàn và chất liệu cấu tạo nên nội thất của xe có khả năng chống chịu với thời gian một cách hoàn hảo sẽ ghi điểm hơn trong mắt người xem lẫn tài xế…

Khoang cabin rộng rãi, taplo sang trọng

Động cơ 2.99cc của xe tải Isuzu 3.5 tấn với khả năng vận hành mạnh mẽ

Xe tải Isuzu 3.5 tấn được hãng sản xuất trang bị động cơ Isuzu D-Core Diesel. Động cơ này được sản xuất trên công nghệ tiên tiến nhất trên thị trường, mang đến khả năng vận hành được nâng cao hiệu suất, tiết kiệm nhiên liệu hơn đến 15% so với các phiên bản cũ mà vẫn đảm bảo sự êm ái, mượt mà và bền bỉ.

Động chơ mạnh mẽ và cầu to, nhíp 2 tầng

Thiết kế về lốp : Hiện tại xe tải Isuzu 3.5 tấn được trang bị đồng cỡ lốp Trước – Sau là : 7.50 – 16 của Yokohama chất lượng cực bền để giúp cho khách hàng muốn chở quá tải cũng không lo lắng lốp mau bị ăn mòn hay bị hỏng nhanh chóng. Ngoài ra, mâm xe bánh trước và bánh sau được thiết kế với 6 tắc kê để dễ dàng thay thế và sửa chữa.

Trang bị lốp trước và sau bằng nhau 8.25-16

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NPR85KE4

Vết bánh xe trước-sau (mm) 1,680 / 1,525
Chiều dài cơ sở (WB)mm 3,845
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm 220
Kích thước tổng thể (DxRxC)mm 7,080 x 2,250 x 2,950
Kích thước lọt lòng thùng 5210 x 2100 x 1890
Tải trọng chuyên chở 3490 kg
Khối lượng toàn bộ kg 7,300
Chiều dài satxi lắp thùng 5,000 mm
Trọng lượng bản thân kg 3,615
Dung tích thùng nhiên liệu/Lít 100
Kiểu động cơ 4JJ1 – E2N, D-core Commonrall Turbo Intercooler
Loại 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp
Dung tích xi lanh cc 2,999
Đường kính & hành trình pit-tôngmm 95,4 x 104,9
Công suất cực đạiPs(kw) 130(96) / 2,800
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) 330(34) / 1,600-2,600
Hệ thống phun nhiên liệu Hệ thống common rail, điều khiển điện tử
Cơ câu phân phối khí DOHC 16 vavle
Kiểu hộp số MYY5T
Loại hộp số 6 cấp
Hệ thống lái Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp
Hệ thống phanh Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không
Lốp xeTrước/sau 7.50-16-14PR
Máy phát điện 24V-50A
Khả năng vượt dốc tối đa% 38
Tốc độ tối đakm/h 105
Bán kình quay vòng tối thiểum 7.1

Thông tin liên hệ

Km 10 QL 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, TP Hà Nội
PHONE:
0975 252 879
0968 959 683

Đăng ký nhận thông tin

    Họ và tên:

    Số điện thoại:

    Địa chỉ Email:

    Nội dung

    Bảng tính dòng tiền
    Giá xe (đ)
    Lãi suất (%)
    Thời gian vay (tháng)
    Số tiền trả trước (đ)
    Số tiền trả hàng tháng
    Tổng số tiền trả lãi
    Tổng số tiền phải trả