XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN THÙNG KÍN TIÊU CHUẨN
Xe tải Isuzu 3.5 tấn là phiên bản có thiết kế độc đáo với kiểu dáng hiện đại, chất lượng luôn luôn đặt lên hàng đầu. Xe tải Isuzu 3.5 tấn được thử nghiệm trên nhiều cung đường Off-road khác nhau trong thời tiết khắc nghiệt nhất để đảm bảo chắc chắn đây sẽ là phiên bản xe tải Isuzu 3.5 tấn chinh phục được sự hài lòng của các bác tài và mang đến trải nghiệm yên tâm tuyệt vời nhất cho người tiêu dùng tại thị trường Việt Nam.
Cabin xe tải Isuzu 3.5 tấn được thiết kế khá rộng rãi và bên trong được tích hợp nhiều chức năng đa tác dụng mà có lẽ là điểm thu hút của đa số khách hàng nhất. Tất cả những trang bị trên xe tải Isuzu 3.5 tấn đều được cải thiện về mức độ an toàn và chất liệu cấu tạo nên nội thất của xe có khả năng chống chịu với thời gian một cách hoàn hảo sẽ ghi điểm hơn trong mắt người xem lẫn tài xế…
Động cơ 2.99cc của xe tải Isuzu 3.5 tấn với khả năng vận hành mạnh mẽ
Xe tải Isuzu 3.5 tấn được hãng sản xuất trang bị động cơ Isuzu D-Core Diesel. Động cơ này được sản xuất trên công nghệ tiên tiến nhất trên thị trường, mang đến khả năng vận hành được nâng cao hiệu suất, tiết kiệm nhiên liệu hơn đến 15% so với các phiên bản cũ mà vẫn đảm bảo sự êm ái, mượt mà và bền bỉ.
Thiết kế về lốp : Hiện tại xe tải Isuzu 3.5 tấn được trang bị đồng cỡ lốp Trước – Sau là : 7.50 – 16 của Yokohama chất lượng cực bền để giúp cho khách hàng muốn chở quá tải cũng không lo lắng lốp mau bị ăn mòn hay bị hỏng nhanh chóng. Ngoài ra, mâm xe bánh trước và bánh sau được thiết kế với 6 tắc kê để dễ dàng thay thế và sửa chữa.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NPR85KE4
Vết bánh xe trước-sau (mm) | 1,680 / 1,525 |
Chiều dài cơ sở (WB)mm | 3,845 |
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm | 220 |
Kích thước tổng thể (DxRxC)mm | 7,080 x 2,250 x 2,950 |
Kích thước lọt lòng thùng | 5210 x 2100 x 1890 |
Tải trọng chuyên chở | 3490 kg |
Khối lượng toàn bộ kg | 7,300 |
Chiều dài satxi lắp thùng | 5,000 mm |
Trọng lượng bản thân kg | 3,615 |
Dung tích thùng nhiên liệu/Lít | 100 |
Kiểu động cơ | 4JJ1 – E2N, D-core Commonrall Turbo Intercooler |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh cc | 2,999 |
Đường kính & hành trình pit-tôngmm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đạiPs(kw) | 130(96) / 2,800 |
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) | 330(34) / 1,600-2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Cơ câu phân phối khí | DOHC 16 vavle |
Kiểu hộp số | MYY5T |
Loại hộp số | 6 cấp |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp |
Hệ thống phanh | Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không |
Lốp xeTrước/sau | 7.50-16-14PR |
Máy phát điện | 24V-50A |
Khả năng vượt dốc tối đa% | 38 |
Tốc độ tối đakm/h | 105 |
Bán kình quay vòng tối thiểum | 7.1 |