XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN NPR85KE4A MẪU MỚI 2023
Xe Tải Isuzu 3.5 Tấn Thùng Bạt Có Những Đặc Điểm sau:
Là dòng xe tải cao cấp được nhập khẩu 3 cục từ Nhật Bản, được đông đảo người khách hàng kinh doanh vận tải tin cậy lựa chọn sử dụng trên thị trường Việt Nam, xe isuzu có độ bền cao, tiết kiệm nhiên liệu giúp cho nền kinh tế phát triển mạnh mẽ như hiện nay. Xe tải Isuzu 3.5 tấn sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các dòng xe liên doanh khác.
Trong lòng thùng được quay tôn lạnh giữa lót xốp, đảm bảo chắc chắn và thẩm mỹ. Sàn đặc biệt dày 4mm khác biệt so với các dòng xe 3.5t trên thị trường.
Xe tải Isuzu 3.5 tấn – Nội thất đơn giản, Bố trí tiện ích thông minh
Mẫu xe tải sang trọng, không gian nội thất rộng rãi và gọn gàng chính là những đánh giá tích cực của các chuyên gia và khách tham quan khi lái thử dòng xe tải Isuzu 3.5 tấn.
Ngoài ra, xe tải Isuzu 3.5 tấn được nhà sản xuất thiết kế riêng phần ghế tài có khả năng điều chỉnh độ cao thấp và độ nghiêng tay lái để phù hợp với góc độ và vóc dáng của người lái tạo cãm giác thoãi mái nhất khi lưu thông trên đường.
Xe tải Isuzu 3.5 tấn sở hữu động cơ 2.99cc với khả năng vận hành mạnh mẽ.
Xe tải Isuzu 3.5 tấn được hãng sản xuất trang bị động cơ Isuzu D-Core Diesel. Động cơ này được sản xuất trên công nghệ tiên tiến nhất trên thị trường, mang đến khả năng vận hành được nâng cao hiệu suất, tiết kiệm nhiên liệu hơn đến 15% so với các phiên bản cũ mà vẫn đảm bảo sự êm ái, mượt mà và bền bỉ.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NPR85KE4
Kích thước tổng thể | 7,050 x 2240 x 2920 mm |
Kích thước lọt lòng thùng | 5,230 x 2,100 x 1,890 mm |
Tải trọng cho phép chở | 3,490 kg |
Trọng tải toàn bộ | 7,000 kg |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm | 835 |
Chiều dài Đầu – Đuôi xe (mm_ | 1,110 / 1,795 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (mm) | 5,000 |
Vết bánh xe trước – sau | 1,680 / 1525 |
Trọng lượng bản thân kg | 3,315 |
Dung tích thùng nhiên liệu Lít | 100 |
Kiểu động cơ | 4JJ1 – E2N, D-core Commonrall Turbo Intercooler |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh cc | 2,999 |
Đường kính & hành trình pit-tôngmm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đạiPs(kw) | 130(96) / 2,800 |
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) | 330(34) / 1,600-2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Cơ câu phân phối khí | DOHC 16 vavle |
Kiểu hộp số | MYY5T |
Loại hộp số | 6 cấp |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp |
Hệ thống phanh | Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không |
Lốp xeTrước/sau | 7.50-16-14PR |
Máy phát điện | 24V-50A |
Khả năng vượt dốc tối đa% | 38 |
Tốc độ tối đakm/h | 105 |
Bán kình quay vòng tối thiểum | 7.1 |