• T2 - T7 8.00 - 18.00
  • Km12 + 300 QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
  • 0975 252 879

XE TẢI ISUZU 3.5T THÙNG BẠT

XE TẢI ISUZU 3.5T THÙNG BẠT

XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN NPR85KE4A MẪU MỚI 2023

Xe Tải Isuzu 3.5 Tấn Thùng Bạt Có Những Đặc Điểm sau:

npr85ke4a mới 2023

Là dòng xe tải cao cấp được nhập khẩu 3 cục từ Nhật Bản, được đông đảo người khách hàng kinh doanh vận tải tin cậy lựa chọn sử dụng trên thị trường Việt Nam, xe isuzu có độ bền cao, tiết kiệm nhiên liệu giúp cho nền kinh tế phát triển mạnh mẽ như hiện nay. Xe tải Isuzu 3.5 tấn sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các dòng xe liên doanh khác.

NPR mới 2023

Trong lòng thùng được quay tôn lạnh giữa lót xốp, đảm bảo chắc chắn và thẩm mỹ. Sàn đặc biệt dày 4mm khác biệt so với các dòng xe 3.5t trên thị trường.

Lòng thùng NPR400Xe tải Isuzu 3.5 tấn – Nội thất đơn giản, Bố trí tiện ích thông minh 

Mẫu xe tải sang trọng, không gian nội thất rộng rãi và gọn gàng chính là những đánh giá tích cực của các chuyên gia và khách tham quan khi lái thử dòng xe tải Isuzu 3.5 tấn.

nội thất sang trọng, ghế da cao cấp bọc sẵntrang bị 2 tấm chắn nắng, vô lang chỉnh gật gù

Ngoài ra, xe tải Isuzu 3.5 tấn được nhà sản xuất thiết kế riêng phần ghế tài có khả năng điều chỉnh độ cao thấp và độ nghiêng tay lái để phù hợp với góc độ và vóc dáng của người lái tạo cãm giác thoãi mái nhất khi lưu thông trên đường.

Xe tải Isuzu 3.5 tấn sở hữu động cơ 2.99cc với khả năng vận hành mạnh mẽ.

Xe tải Isuzu 3.5 tấn được hãng sản xuất trang bị động cơ Isuzu D-Core Diesel. Động cơ này được sản xuất trên công nghệ tiên tiến nhất trên thị trường, mang đến khả năng vận hành được nâng cao hiệu suất, tiết kiệm nhiên liệu hơn đến 15% so với các phiên bản cũ mà vẫn đảm bảo sự êm ái, mượt mà và bền bỉ.

Động chơ mạnh mẽ và cầu to, nhíp 2 tầng

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NPR85KE4

Kích thước tổng thể 7,050 x 2240 x 2920 mm
Kích thước lọt lòng thùng 5,230 x 2,100 x 1,890 mm
Tải trọng cho phép chở  3,490 kg
Trọng tải toàn bộ  7,000 kg
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm 835
Chiều dài Đầu – Đuôi xe (mm_ 1,110 / 1,795
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (mm) 5,000
Vết bánh xe trước – sau 1,680 / 1525
Trọng lượng bản thân kg 3,315
Dung tích thùng nhiên liệu Lít 100
Kiểu động cơ 4JJ1 – E2N, D-core Commonrall Turbo Intercooler
Loại 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp
Dung tích xi lanh cc 2,999
Đường kính & hành trình pit-tôngmm 95,4 x 104,9
Công suất cực đạiPs(kw) 130(96) / 2,800
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) 330(34) / 1,600-2,600
Hệ thống phun nhiên liệu Hệ thống common rail, điều khiển điện tử
Cơ câu phân phối khí DOHC 16 vavle
Kiểu hộp số MYY5T
Loại hộp số 6 cấp
Hệ thống lái Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp
Hệ thống phanh Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không
Lốp xeTrước/sau 7.50-16-14PR
Máy phát điện 24V-50A
Khả năng vượt dốc tối đa%    38
Tốc độ tối đakm/h 105
Bán kình quay vòng tối thiểum 7.1

Thông tin liên hệ

Km 10 QL 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, TP Hà Nội
PHONE:
0975 252 879
0968 959 683

Đăng ký nhận thông tin

    Họ và tên:

    Số điện thoại:

    Địa chỉ Email:

    Nội dung

    Bảng tính dòng tiền
    Giá xe (đ)
    Lãi suất (%)
    Thời gian vay (tháng)
    Số tiền trả trước (đ)
    Số tiền trả hàng tháng
    Tổng số tiền trả lãi
    Tổng số tiền phải trả