GIỚI THIỆU XE TẢI ISUZU 15 TẤN FVM34WE4 THÙNG BẠT
ISUZU Hà Nội VN là một trong những đại lý phân phối lớn nhất dòng xe tải isuzu 15 tấn tại Việt Nam. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, đóng mới các thùng xe tải isuzu. Với các mẫu thùng tiêu chuẩn như: thùng bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng Pallet, thùng chở gia súc… Và còn các thùng chuyên dùng khác
Xe tải Isuzu 15 tấn thùng mui bạt được nhà máy Isuzu Việt Nam lắp ráp, với bảng giá xe tải Isuzu rất hấp dẫn, xe được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến bậc nhất hiện nay. Xe mang động cơ Euro4 tiết kiệm nhiên liệu. Với kích thước thùng siêu dài, thuận tiện trong việc vận chuyển nhiều loại hàng hóa khác nhau.
NỘI THẤT XE ISUZU 15 TẤN
Xe tải isuzu 15 tấn sở hữu một khoang nội thất xe tải thông thoáng với đầy đủ mọi tiện nghi, hệ thống giải trí phong phú, âm thanh sống động, phục vụ tối đa các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
ĐỘNG CƠ XE ISUZU 15 TẤN
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT XE ISUZU 15 TẤN
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 11,510 x 2,500 x 3,540 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRx C) | 9,300 x 2,360 x 2,150 mm |
Tải trọng hàng chuyên chở | 14,800 kg |
Khoảng cách trục | 5,825 + 1,370 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm | 1,080 |
Chiều dài Đầu – Đuôi xe (FOH/ROH)mm | 1,440 / 3,045 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm | 9,250 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 24,000 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 9005 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Kiểu động cơ | 6HK1-TCS, D-core, Commonrail turbo Intercooler |
Loại | 6 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khi nạp tăng áp |
Dung tích xi lanh | 7,790 cc |
Đường kính & hành trình pit-tông | 115 x 125 (mm) |
Công suất cực đại Ps (kw) | 280(206) / 2,400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/kg.m) | 883 / 1,450 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện từ |
Cơ câu phân phối khí | SOHC – 24 valve |
Kiểu hộp số | ZF9S1110 |
Loại hộp số | 9 cấp |
Khả năng vượt dốc tối đa (%) | 35 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 115 |
Bán kình quay vòng tối thiểu (m) | 10.5 |
Hệ thống lái | Điều chỉnh trục độ nghiêng, độ cao thấp |
Hệ thống phanh | Tự động điều khiển khe hở trống phanh |
Lốp xe Trước/sau | 11.00R20-16PR |
Máy phát điện | 24V-50A |