GIỚI THIỆU XE TẢI ISUZU 15 TẤN FVM34TE4 THÙNG DÀI 7.7 MÉTISUZU Hà Nội VN là một trong những đại lý phân phối lớn nhất dòng xe tải isuzu 15 tấn tại Việt Nam. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, đóng mới các thùng xe tải isuzu. Với các mẫu thùng tiêu chuẩn như: thùng bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng Pallet, thùng chở gia súc… Và còn các thùng chuyên dùng khácXe tải Isuzu 15 tấn thùng mui bạt được nhà máy Isuzu Việt Nam lắp ráp, với bảng giá xe tải Isuzu rất hấp dẫn, xe được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến bậc nhất hiện nay. Xe mang động cơ Euro4 tiết kiệm nhiên liệu. Với kích thước thùng siêu dài, thuận tiện trong việc vận chuyển nhiều loại hàng hóa khác nhau. NỘI THẤT XE ISUZU 15 TẤNXe tải isuzu 15 tấn sở hữu một khoang nội thất xe tải thông thoáng với đầy đủ mọi tiện nghi, hệ thống giải trí phong phú, âm thanh sống động, phục vụ tối đa các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
ĐỘNG CƠ XE ISUZU 15 TẤN
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT XE ISUZU 15 TẤN FVM34TE4 |
|
Số chứng nhận | 0204/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp | 06/03/2018 |
Loại phương tiện | Xe tải |
Xuất xứ | ISUZU VIỆT NAM |
Kích thước xe (DxRxC) | 9110 x 2500 x 3565 kg |
Kích thước lọt lòng thùng | 7,660 x 2,370 x 2,150 mm |
Tải trọng cho phép chở | 15,000 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 24,000 Kg |
Số người cho phép chở | 03 Người |
Máy phát điện | 24v – 50A |
Trọng lượng bản thân | 8,805 kg |
Phân bố cầu trước/sau | 3,445/5,360 |
Khoảng cách trục | 5,050 + 1,300 |
Vết bánh xe trước/sau | 2060/1850 mm |
Số trục | 3 |
Công thức bánh xe | 6 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ
Nhãn hiệu động cơ | 6HK1E4SC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 7790 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 206 kW/ 2400 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/04/—/— |
Lốp trước / sau | 11.00 R20 /11.00 R20 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |