• T2 - T7 8.00 - 18.00
  • Km12 + 300 QL 1A, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
  • 0975 252 879

XE TẢI ISUZU 15 TẤN FVM34T DÀI 7.7M

XE TẢI ISUZU 15 TẤN FVM34T DÀI 7.7M

GIỚI THIỆU XE TẢI ISUZU 15 TẤN FVM34TE4 THÙNG DÀI 7.7 MÉT

ISUZU Hà Nội VN là một trong những đại lý phân phối lớn nhất dòng xe tải isuzu 15 tấn tại Việt Nam. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, đóng mới các thùng xe tải isuzu. Với các mẫu thùng tiêu chuẩn như: thùng bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng Pallet, thùng chở gia súc… Và còn các thùng chuyên dùng khác

Xe tải Isuzu 15 tấn thùng mui bạt được nhà máy Isuzu Việt Nam lắp ráp, với bảng giá xe tải Isuzu rất hấp dẫn, xe được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến bậc nhất hiện nay. Xe mang động cơ Euro4 tiết kiệm nhiên liệu. Với kích thước thùng siêu dài, thuận tiện trong việc vận chuyển nhiều loại hàng hóa khác nhau.  Sắt xi xe 3 chân 15 tấn.

NỘI THẤT XE ISUZU 15 TẤN

Xe tải isuzu 15 tấn sở hữu một khoang nội thất xe tải thông thoáng với đầy đủ mọi tiện nghi, hệ thống giải trí phong phú, âm thanh sống động, phục vụ tối đa các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.

Taplo đầy đủ tiện nghiNội thất sang trọng

 

ĐỘNG CƠ XE ISUZU 15 TẤN

Hệ thống kim phun điện tửĐộng cơ mạnh mẽBộ turbo biến thiên tăng áp

 

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT XE ISUZU 15 TẤN FVM34TE4

Số chứng nhận 0204/VAQ09 – 01/18 – 00
Ngày cấp 06/03/2018
Loại phương tiện Xe tải
Xuất xứ ISUZU VIỆT NAM
Kích thước xe (DxRxC) 9110 x 2500 x 3565 kg
Kích thước lọt lòng thùng 7,660 x 2,370 x 2,150 mm
Tải trọng cho phép chở 15,000 kg
Trọng lượng toàn bộ 24,000 Kg
Số người cho phép chở 03 Người
Máy phát điện 24v – 50A
Trọng lượng bản thân 8,805 kg
Phân bố cầu trước/sau 3,445/5,360
Khoảng cách trục 5,050 + 1,300
Vết bánh xe trước/sau 2060/1850 mm
Số trục 3
Công thức bánh xe 6 x 2
Loại nhiên liệu Diesel

ĐỘNG CƠ

Nhãn hiệu động cơ 6HK1E4SC
Loại động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích 7790    cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay 206 kW/ 2400 v/ph
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV 02/04/04/—/—
Lốp trước / sau 11.00 R20 /11.00 R20
Hệ thống phanh
Phanh trước /Dẫn động Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:

Thông tin liên hệ

Km 10 QL 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, TP Hà Nội
PHONE:
0975 252 879
0968 959 683

Đăng ký nhận thông tin

    Họ và tên:

    Số điện thoại:

    Địa chỉ Email:

    Nội dung

    Bảng tính dòng tiền
    Giá xe (đ)
    Lãi suất (%)
    Thời gian vay (tháng)
    Số tiền trả trước (đ)
    Số tiền trả hàng tháng
    Tổng số tiền trả lãi
    Tổng số tiền phải trả