GIÁ XE TẢI ISUZU Q-SERIES TẢI TRỌNG TỪ 1.9 TẤN ĐẾN 2.75 TẤN
Dòng xe QKR “Ông Vua Xe Tải” thuộc dòng xe tải hạng nhẹ của ISUZU. Giá xe tải isuzu không cao, đáp ứng được mọi túi tiền của khách hàng. Có thiết kế Cabin dạng vuông, gương 2 tầng môi bên giúp tài xế quan sát tốt hơn. Kích thước xe nhỏ gọn dễ dàng di chuyển trong khu vực nội thành, chính vì vậy đây là chiếc đáp ứng được nhu cầu chuyển chở hàng hóa đa dạng trong các thành phố đông đúc, chật hẹp.
NỘI THẤT XE TẢI ISUZU Q-SERIES
Dưới đây là bảng giá xe tải isuzu và kích thước xe Q-series
Model | Tải trọng HH (Kg) | Tổng tải (Kg) | KT lòng thùng (mm) | KT tổng thể của xe (mm) | Giá niêm yết |
Xe thùng kín 780 kg | 3,490 | 3.600 x1.880 x1.900 | 5.470 x2.000 x2.890 | 535.000.000 | |
Xe thùng kín 2.200 kg | 4,990 | 3.600 x1.880 x1.900 | 5.470 x2.000 x2.890 | 539.000.000 | |
QLR77FE4 | Xe thùng bạt 2.280 kg | 4,990 | 3.600 x1.880 x1.900 | 5.430×2.000 x2.890 | 533.000.000 |
Xe thùng lửng 2.495 kg | 4,990 | 3600 x1880 x 370 | 5,430 x2,000 x2,890 | 525.000.000 | |
Xe thùng kín 1.990 kg | 4,990 | 4.400 x1.880×1.900 | 6.300×2.000 x 2.890 | 589.000.000 | |
Xe thùng kín 2.450 kg | 5,500 | 4.400×1.880×1.770 | 6.280 x2.000 x 2.790 | 589.000.000 | |
QMR77HE4 | Xe thùng kín 2.700 kg | 5,500 | 4.400x 1.880×1.770 | 6.270 x2.000 x2.800 | 589.000.000 |
Xe thùng bạt 1.990 kg | 4,990 | 4.400 x1.880×1.900 | 6.270 x 2.000 x2.890 | 582.000.000 | |
Xe thùng bạt 2.750 kg | 5,500 | 4.400 x1.880 x1.770 | 6.270 x 2.000 x2.770 | 582.000.000 | |
Xe thùng lửng 2.790 kg | 5,500 | 4.400 x 1.880 x 380 | 6.270 x 2.000 x2.290 | 568.500.000 |
BẢNG GIÁ XE TẢI ISUZU NPR85KE4 XE TẢI HẠNG TRUNG 3.5 TẤN
Dòng xe NPR 400 model NPR85KE4, dòng xe tải hạng trung có tải trọng 3.5 tấn thùng dài 5.2m.
Giá xe tải Isuzu 3.5 tấn hợp túi tiền với tất cả mọi người. NPR 400 luôn là một trong những cái tên được nhớ đến đầu tiên. Đây là chiếc xe rất được ưa chuộng trên thị trường vì kiểu dáng đẹp mắt, tải trọng tầm trung hỗ trợ chở được nhiều loại hàng hóa đa dạng.
NỘI THẤT XE TẢI ISUZU NPR85KE4
Bộ đôi động cơ – Hộp số cực kì mạnh mẽ giúp bạn chinh phục mọi hành trình khó khăn hiểm trở nhất. Đặc biệt Isuzu là hãng xe hàng đầu về các sản phẩm xe có độ bền cao giúp bạn tiết kiệm chi phí, nâng cao năng suất hoạt động.
Tham khảo giá xe isuzu NPR85KE4 bên dưới.
Model | Tải trọng HH ( kg ) | Tổng tải (kg) | Kích thước lọt lòng (mm) | Kích thước tổng thể (mm) | Giá niêm yết (Vnd) |
Xe thùng kín 3.490 kg | 7,300 | 5.210 x2.100x 1.890 | 7.080 x 2.250 x 2.950 | 748.500.000 | |
Xe thùng kín 3.750 kg | 7,500 | 5.210 x2.100 x 1.890 | 7.050 x2.250 x2.950 | 748.500.000 | |
NPR85KE4 | Xe thùng kín pallet 3.490 kg | 7,500 | 5.210 x2.110 x 2.485 | 7.105 x 2.250 x 3.580 | 785.000.000 |
Xe thùng bạt 3.490 kg | 7,000 | 5.230 x 2.100 x1.890 | 7.050 x 2.240 x 2.920 | 742.500.000 | |
Xe thùng lửng 3.495 kg | 6,950 | 5.150 x 2.060 x 525 | 7.040 x 2.210 x 2.300 | 736.000.000 | |
Xe thùng mui bạt quân sự 3.950 kg | 7,500 | 5.100 x 2.100 x 1900 | 7.055 x 2.210 x 2.960 | 748.500.000 | |
Xe đào tạo lái xe 3.900 kg | 7,500 | 5.200 x 2.100 x 1900 | 7.000 x 2.210 x 2.890 | 758.000.000 |