Giới Thiệu Xe Tải Isuzu 5 Tấn Thùng Kín Mở 8 Cửa Hông
Để đáp ứng nhu cầu vận tải ngày càng đa dạng của các cá nhân và doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực vận tải hàng hóa bằng đường bộ tại Việt Nam. Công ty chúng tôi có thêm mẫu thùng kín xe tải isuzu 5 tấn ( NQR75ME4A) mở 4 cửa hông, 2 cửa sau, mỗi bên mở 4 cánh kết hợp sàn sàn gỗ đan xe với sắt tạo sự chắc chắn và đàn hồi của sàn thùng.
Cận cảnh xe NQR 550 thùng kín mở 8 cánh 2 bên và 2 cánh sau:
Nếu nhìn vào tổng thể bên ngoài thì thùng xe tải Isuzu 5 tấn có thiết kế như một chiếc xe thùng Pallet
XE TẢI ISUZU 5 TẤN MỞ 8 CÁNH HÔNG MỖI BÊN MỞ 4 CÁNH KẾT HỢP SÀN GỖ. ( 26 KHỐI )
KẾT CẤU THÙNG
- Kết cấu: Sàn thùng: Dầm dọc U100, dầm ngang U80 xen kẽ dầm gỗ 80x60mm, mặt sàn bằng gỗ dày 3cm, bên trên phủ thép tấm 1.5mm, Thành bên, thành trước thùng: Khung xương bằng thép hộp mạ kẽm, vách ngoài inox430 0.5, vách trong tôn lạnh 0.4, vách giữa lót xốp.Mở 08 cửa hai bên thành thùng, 02 cửa phía sau, khung xương cửa bằng thép hộp mạ kẽm, vách ngoài bằng inox430 0.5, vách trong bằng tôn lạnh 0.4, vách giữa lót xốp. Nóc thùng: Khung xương bằng thép hộp mạ kẽm, vách ngoài, vách trong bằng tôn lạnh 0.4, vách giữa lót xốp. Rào chắn bên, cản sau: Hộp inox. 6 đèn hiệu hai bên thành thùng, 04 đèn kích thước chiều rộng trước sau
- Tải trọng sau khi lắp thùng: 4850 Kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8050 x 2250 x 3195 mm
- Kích thước lòng thùng hàng: 6150 x 2070 x 2050 mm
Dầm dọc U100, dầm ngang U80 xen kẽ dầm gỗ, mặt sàn bằng gỗ dày 3cm, bên trên phủ thép tấm dày 1,5mm.
Thông số chung xe tải isuzu NQR75ME4A
Trọng lượng bản thân | 4455 Kg |
Phân bố : – Cầu trước | 2035 Kg |
– Cầu sau | 2420 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 4850 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 9500 Kg |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 8050 x 2250 x 3195 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 6150 x 2070 x 2050 mm |
Khoảng cách trục | 4475 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1680/1650 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | 4JJ1-E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 114 kW/2600 v/ph |
Lốp trước / sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |