ISUZU 8 TẤN THÙNG PELLET CHỞ KẾT CẤU ĐIỆN TỬXe tải Isuzu 8 tấn FVR 900 thuộc phân khúc xe tải isuzu 8 tấn được lắp ráp ngay tại nhà máy Isuzu Việt Nam. Trên dây chuyền công nghệ hiện đại chuyển giao từ Nhật Bản. Có thể xem đây là phiên bản được nâng cấp từ dòng Isuzu 8 tấn cũ Euro 2 trước đây. Dòng xe tải Isuzu FVR 900 có 3 phiên bản độ dài chassi hiệu quả vận hành tối ưu, bền bỉ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa cho người sử dụng sự hài lòng tuyệt đối. Isuzu 8 tấn này được kế thừa mọi ưu điểm của dòng Series FVR900 với cabin rộng rãi, hiện đại và tiện nghi. Với việc thùng xe được thiết kế dài lên tới gần 10 mét là ưu điểm vượt trội và sáng nhất đối với dòng xe này. với kích thước thùng được kéo dài để phù hợp hơn với vấn đề chở hàng nhẹ, hàng chiếm diện tích lớn, hàng cồng kềnh. Chúng tôi có đầy đủ các loại thùng đóng trên dòng xe tải ISUZU này theo nhu cầu của Quý khách như: Thùng kín Pallet, Thùng mui bạt, Thùng kín, Thùng chở mô tô xe máy, Thùng lửng… NỘI THẤT XE TẢI ISUZU 8 TẤN FVR900Nội thất của xe tải Isuzu 8 tấn được thiết kế khá rộng rãi với 3 chỗ ngồi dành cho tài xế và hành khách, bên cạnh đó có trang bị 1 giường nằm giúp người dùng có thể nghỉ ngơi sau quãng đường dài. Những chi tiết trong thiêt kế nội thất đều được Isuzu Nhật Bản tìm hiểu và sắp xếp một cách vô cùng hợp lý, hài hòa và tỉ mỉ từ đó đã giúp xe Isuzu 8 tấn có được đầy đủ tiện nghi nhất so với các dòng xe tải cùng phân khúc. ĐỘNG CƠ : Nhãn hiệu động cơ 6HK1E4SC, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng. Thể tích làm việc 7790cc. Công suất 206kw/2400v/ph.THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ISUZU 8 TẤN FVR34UE4 PALLET |
|
Số chứng nhận | 0204/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp | 06/03/2018 |
Loại phương tiện | Xe tải |
Xuất xứ | ISUZU VIỆT NAM |
Bảo hành 03 năm hoặc 100.000km (tùy điều kiện nào đến trước) |
Kích thước xe: (DxRxC) | 11,810 x 2,500 x 4,000 mm |
Kích thước lọt lòng thùng | 9,620 x 2,390 x 2,580 mm |
Tải trọng cho phép chở | 6,600 Kg |
Trọng lượng toàn bộ | 14.550 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng bản thân | 7705 Kg |
Phân bố : – Cầu trước | 3150 Kg |
Cầu sau | 4290 Kg |
Khoảng cách trục | 6,600 |
Vết bánh xe trước/sau | 2060/1850 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | 6HK1E4SC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 7790 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 206 kW/ 2400 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/04/—/— |
Lốp trước / sau | 10.00 R20 /10.00 R20 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |